Petit dictionnaire français-annamite, Partie 4Imp. de la Mission, à Tân-Dịnh, 1885 - 1192 pages |
Table des matières
757 | |
758 | |
891 | |
922 | |
956 | |
970 | |
972 | |
1045 | |
409 | |
469 | |
648 | |
702 | |
706 | |
718 | |
1070 | |
1106 | |
1162 | |
1177 | |
1190 | |
1192 | |
Autres éditions - Tout afficher
Petit dictionnaire français-annamite Pétrus Jean-Baptiste Vĩnh Ký Trương Affichage du livre entier - 1920 |
Expressions et termes fréquents
Avoir ấy bạc bằng bắt bệnh bị biết bỏ bộ bởi cả Cách chạy chắc chẳng chết chỉ chịu chỗ chơi chơn chuyện chữ chức chứng cột của cũng cửa dạy dấu dây dưới đã đàng đánh đạo đặt đất đầu đem để đến điều đó đóng đồ đồng đời Đức được đường E adj EUSE Faire giặc giỏi giữ hay-là hết học hội hơi hơn Kẻ khỏi lại lắm lập lấy lẽ lễ lòng lời lớn lửa mắc mặt mất mình một mới năm nầy nghề ngựa người người-ta nhiều nhỏ như những nơi nước phải phần rồi rượu sắc số Sự sức tàu thầy thì thịt thơ thuốc Thuộc về thứ thường tiền tiếng tội tốt tờ tới trời trước từ việc viết với xấu xuống xứ